Việt Nam có mấy chữ dính đến ruồi:
* cười ruồi : có lẽ cũng như chữ smirk của Mỹ
Google: Cười ruồi: Động từ cười nhếch mép, không thành tiếng, tỏ ư coi thường hoặc khinh bỉ. Đồng nghĩa : cười nhạt.
* làm chuyện ruồi bu = th́ có nghĩa chê bai là người này 'rảnh' quá, không có việc ǵ làm, nên mới đi lo chuyện thiên hạ